Kỹ năng & Năng lực cần có
|
Loại kỹ năng |
Mô tả |
Đánh giá |
|
Quản lý dự án |
Sử dụng Kanban / Scrum, làm việc với deadline. |
Project Management Tool. |
|
Phân tích dữ liệu |
Excel/Google Sheets nâng cao, lập báo cáo. |
Bài test Excel (pivot, VLOOKUP, macro). |
|
Tài chính & Ngân sách |
Kiến thức cơ bản về báo cáo tài chính, DCF, ngân sách. |
Kiểm tra nhanh hiểu biết tài chính. |
|
Marketing & Bán hàng |
Hiểu về funnel, KPI (CAC, LTV, ROI), chiến dịch digital. |
Trình bày ví dụ chiến dịch đã thực hiện. |
|
Quản trị nhân sự |
Kinh nghiệm tuyển dụng, phỏng vấn, onboarding, nhân sự công nghệ. |
Câu hỏi phỏng vấn nhân sự. |
|
Kỹ năng giao tiếp |
Email, thuyết trình, đàm phán, ghi chú meeting. |
Phỏng vấn tình huống. |
|
Đánh giá rủi ro & Bảo mật |
Hiểu về GDPR, ISO 27001, quy trình an ninh. |
Kiểm tra kiến thức rủi ro. |
|
Kỹ thuật IT |
Kiến thức về công nghệ SaaS, cloud, API. |
Trình bày dự án công nghệ. |
Yêu cầu học vấn / Kinh nghiệm
|
Yêu cầu |
Mô tả |
|
Học vấn |
Tốt nghiệp đại học (Bachlor) ngành Kinh doanh, Tin học, Tài chính, hoặc liên quan. |
|
Kinh nghiệm |
Khuyến khích: 1‑3 năm làm trợ lý giám đốc, hoặc chuyên viên quản lý dự án / tài chính trong công ty công nghệ. |
|
Ngoại ngữ |
Tiếng Anh (đọc, viết, nói) |
Tính cách & Thái độ
|
Tính cách |
Mô tả |
|
Chủ động |
Tự đề xuất giải pháp, không chỉ phản hồi. |
|
Chi tiết |
Kiểm soát chất lượng công việc, chú ý tới từng phần. |
|
Định hướng mục tiêu |
Đặt KPI cá nhân, hỗ trợ CEO đạt mục tiêu doanh nghiệp. |
|
Bí mật & Trung thực |
Xử lý thông tin nhạy cảm, có đạo đức nghề nghiệp. |
|
Dễ thích ứng |
Thích công việc đa dạng, linh hoạt trong môi trường thay đổi nhanh. |
|
Kỹ năng lãnh đạo hỗ trợ |
Có khả năng đồng bộ, hỗ trợ lãnh đạo nhóm, giải quyết xung đột. |
Đề xuất mức lương & phúc lợi
|
Bảng lương (đơn vị: VND/tháng) |
Ghi chú |
|
Lương cơ bản |
Đàm phán |
|
Thưởng & Incentive |
KPI doanh thu, dự án hoàn thành. |
|
Phúc lợi |
Bảo hiểm. |
|
Phát triển |
Khóa đào tạo nội bộ/đối ngoại, tài liệu, hội thảo công nghệ. |